
BẢNG GIÁ THI CÔNG NĂM 2023
Bảng Giá Thi Công
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố |
||||
Nhóm 01 | Phần thô ( chưa có điện nước) | 3.400.000 đ/m2 | > 350m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phần Thô (Có điện nước) | 3.600.000 đ/m2 | > 350m2 | ||
Nhóm 02 |
|
|||
Nhóm 03 |
|
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) | 4.900.000 – 5.500.000 đ/m2 | |||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) | 5.500.000 – 5.9 00.000 đ/m2 | |||
Nhân Công Nhà 1 mặt tiền, hiện đại | 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2 |
Phần Nhân công |
||
Nhân Công Nhà 2 mặt tiền, hiện đại | 1.600.000 – 1.700.000 đ/m2 | |||
Nhân Công Nhà 1 mặt tiền bán cổ điển | 1.600.000 – 1.700.000 đ/m2 | |||
Nhân Công Nhà 2 mặt tiền bán cổ điển | 1.700.000 – 1.800.000 đ/m2 | |||
Phong cách cổ điển | Phần đắp chỉ tính riêng | |||
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự |
||||
Nhóm 01 | Phong Cách Hiện Đại | 3.700.000 đ/m2 | Chưa bao gồm vật tư điện nước |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phong Cách Bán Cổ Điển | 3.800.000 đ/m2 | |||
Phong Cách Cổ Điển | 3.900.000 đ/m2 – 4.000.000 đ/m2 | |||
Nhóm 02 | Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 500.000 đ/m2 | Bao gồm vật tư điện nước | ||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá) | 7.000.000 – 8.000.000 đ/m2 | |||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp) | 8.500.000 – 12.000.000 đ/m2 | |||
Nhân Công Biệt thự | 1.800.000 – 2.000.000 đ/m2 | Phần Nhân công |
Miễn phí giấy phép xây dựng khi nhận thi công trọn gói
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 250m2 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2 cộng thêm 200.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2 |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự |
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 100.000 đ/m2 | 150.000 đ/m2 |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 50% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 70% diện tích. Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) |
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
Bảng Báo Giá Thi Công Nhà Phố – Biệt Thự |
|||
STT | Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Phần thô | 3.250.000 đ/m2 – 3.40.000 đ/m2 | 3.350.000 đ/m2 – 3.600.000 đ/m2 |
2 | Phần thô + Hoàn thiện | 5.000.000 đ/m2 – 5.500.000 đ/m2 | 6.500.000 đ/m2 – 8.000.000 đ/m2 |
Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng | |||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ | |||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Đại Hiệp trung, Thành Đạt, Phương Nam | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Túy Loan | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 300;10 ± 2 cm , Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Hoàng Thạch, Công Thanh | |
6 | Thép xây dựng | Việt Úc, Hòa Phát, việt Mỹ | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadivi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ |
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế Nhà phố – Biệt thự | |
1 | Cát | Đại Lộc | |
2 | Xi măng | Kim đỉnh, sông gianh, Công Thanh | |
3 | Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng – 200.000đ/m2 | Viglacera | |
4 | Gạch nhám 40×40 ceramic – 140,000đ/m2 | Ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30×60 – 190,000đ/m2 | Ceramic | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | Theo TCVN | |
8 | Đá Granite đen huế đá đen lót Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng | Theo TCVN | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
10 | Thiết bị điện âm tường | SiNô | |
11 | Đèn huỳnh quang | Rạng Đông | |
12 | Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm kính | Theo TCVN | |
13 | Cửa wc cửa nhôm kính | Nhôm kính | |
14 | Cửa phòng cửa nhựa giả gỗ | nhựa giả gỗ | |
15 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
16 | Bồn cầu INAX | 306 trắng | |
17 | Lavabo | INAX | |
18 | Vòi xịt, rửa | INAX | |
19 | Vòi sen tắm | INAX | |
20 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
21 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | Alkaza nội thất | |
22 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | Alkaza thất | |
23 | Lan can cầu thang sắt, tay gỗ đỏ | Gỗ đỏ | |
24 | Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF phủ milamin | Gỗ MDF | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà | |||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN CAO CẤP |
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế Nhà phố – Biệt thự | |
1 | Cát | Đại Lộc | |
2 | Xi măng | Kim đỉnh | |
3 | Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng | Bóng kiếng Viglacera | |
4 | Gạch sân thượng 40×40, gạch nhám ceramic | Ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30×60 | Ceramic | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | Khung Vĩnh Tường | |
8 | Đá Granite đen huế lát cầu thang | Đá đen Huế | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
10 | Cửa sắt, kính | Theo TCVN | |
11 | Cửa wc cửa nhựa cao cấp | Nhựa cao cấp | |
12 | Cửa phòng cửa gỗ căm xe, hoặc của nhựa hàn quốc cao cấp | Gỗ căm xe, or của nhựa hàn quốc cao cấp | |
13 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
14 | Cửa nhựa lõi thép | Nhựa lõi thép | |
15 | Bồn cầu | Inax 502 | |
16 | Lavabo | Inax 502 (kèm theo) | |
17 | Vòi xịt, rửa | Inax 502 (kèm theo) | |
18 | Vòi sen tắm | Inax 502 (kèm theo) | |
19 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
20 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | Maxilite nội thất | |
21 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | DULUX ngoại thất | |
22 | Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe | Gỗ , kính cường lực | |
23 | Tủ Bếp | Gỗ MDF phủ Acrylic | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
Chuẩn bị cho một ngôi nhà mới?
Bạn chuẩn bị xây nhà, bạn đang tham khảo các mẫu nhà, bạn đang chọn Nhà tư vấn thiết kế tận tâm cho ngôi nhà của mình, bạn đang chọn nhà thầu có uy tín, bạn đang băn khoăn chọn vật liệu nào vừa bền vững – thẩm mỹ, vừa phù hợp với ngân sách mà bạn đang có, ….. Có rất nhiều câu hỏi được đặt ra, bạn cần phải có nhà tư vấn để giúp bạn, các bước sau sẽ lần lượt giải đáp những câu hỏi của bạn.
Bạn phải là người quyết định ngôi nhà của mình như thế nào, câu trả lời của bạn chính là đề bài cho đội ngủ kiến trúc sư của VQHouse
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ tư vấn
- – Bạn muốn ngôi nhà của bạn như thế nào, bạn hãy diễn tả bằng ngôn ngữ mà bạn dễ diễn đạt nhất: bằng lời, bằng những hình ảnh, bằng ý tưởng, …. Nhưng về cơ bản bạn phải xác định quy mô ngôi nhà của mình sao cho phù hợp với nếp sinh hoạt của gia đình, và hình thức kiến trúc, màu sắc mà bạn thích. tất nhiên là những ý tưởng về ngôi nhà của mình phải được thông qua tất cả những thành viên trong gia đình. Thời gian cho giai đoạn này: do bạn quyết định trong quỹ thời gian cho phép.
- – Tiếp xúc giới thiệu.
- – Tư vấn sơ bộ kiến trúc.
- – Tư vấn điều kiện pháp lý, quy hoạch.
Bước 2: Thiết kế sơ bộ
- Sau khi nắm bắt ý tưởng của bạn, cùng với kiến thức chuyên môn của mình, kiến trúc sư của VQHouse sẽ lên phương án thiết kế sơ bộ bao gồm:
- – Mặt bằng bố trí các phòng ở các tầng
- – Phối cảnh các phương án mặt tiền ngôi nhà.
- Trên nền tảng phương án thiết kế sơ bộ, hai bên trao đổi, chỉnh sửa để thống nhất phương án chọn.
- Thời gian cho giai đoạn này: Từ khi nhận ỵâu cầu thiết kế đến khi thiết kế phương án sơ bộ trung bình từ 7 đến 10 ngày tùy quy mô công trình.
- Nhân sự trong giai đoạn này: Kiến trúc sư chủ trì của VQHouse
- Chi phí cho giai đoạn này: Sau khi chọn ra phương án cuối cùng, bạn và VQHouse sẽ ký hợp đồng thiết kế. VQHouse thu phí 30% trên tổng chi phí thiết kế
- – Tính khái toán chi phí xây dựng hoàn thiện công trình
- – Thiết kế sơ bộ.
- – Thu phí dịch vụ sơ bộ.
Bước 3: Xin giấy phép xây dựng
Trong thời gian chờ giấy phép xây dựng, VQHouse sẽ tiến hành bước kế tiếp: Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật
- – Xin giấy phép xây dựng
- – Thu phí xin phép xây dựng
Bước 4: Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật
VQHouse tiến hành thiết kế kỹ thuật cho ngôi nhà của bạn.
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bao gồm:
Thời gian cho giai đoạn này là 10 – 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng thiết kế.
- Nhân sự trong giai đoạn này: Kiến trúc sư chủ trì, kiến trúc sư khai triển, kỹ sư kết cấu, kỹ sư phụ trách kỹ thuật, dự toán viên.
- Chi phí cho giai đoạn này: 30% – 70%
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bao gồm:
- – Triển khai kiến trúc(Thiết kế nội ngoại thất công trình)
- – Thiết kế kết cấu, điện, hệ thống cấp thoát nước, ăngten, điện thoại,…….
- – Lập dự toán chi tiết.
- – Lập tiến độ thi công
- Hoàn thiện hồ sơ
Bước 5: Xuất hồ sơ
- – Bàn giao hồ sơ thiết kế kỹ thuật..
- – Lưu hồ sơ.
- – Thanh lý hợp đồng thiết kế
Mọi chi tiết xin liên hệ:
VQHouse – Studio
Mọi chi tiết xin: liên hệ VQHouse
Trụ sở chính: Lô 06 Thạch Sơn 4, P. Hòa Hiệp Nam, Q. Liên Chiểu,TP Đà Nẵng
VPĐD: 27 Lê Đình Thám , Q. Hải Châu ,TP Đà Nẵng
Điện thoại: (0931920891)
Email: Vqhouse.studio@gmail.com
Website: http://vqhouse.com
0 comments